trữ lượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửatrữ lượng
- Khối lượng khoáng sản chưa khai thác trong một vùng mỏ.
- Trữ lượng than của mỏ Hồng Gai.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trữ lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
trữ lượng