ấn tượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ | ə̰ŋ˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ | əŋ˧˥ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˩˩ tɨəŋ˨˨ | ən˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ | ə̰n˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaấn tượng
- Trạng thái của ý thức ở giai đoạn cảm tính xen lẫn với cảm xúc, do tác động của thế giới bên ngoài gây ra.
- Gây ấn tượng tốt.
- Để lại nhiều ấn tượng sâu sắc.
Tham khảo
sửa- "ấn tượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)