mèo mun
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤w˨˩ mun˧˧ | mɛw˧˧ muŋ˧˥ | mɛw˨˩ muŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛw˧˧ mun˧˥ | mɛw˧˧ mun˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Mèo có bộ lông màu đen tuyền.
- 1994, Hồ Trường An, Đêm xanh huyền-hoặc, Nhà xuất bản Làng Văn, tr. 9:
- Tôi chỉ có thể bầu bạn với Nghĩa và con mèo mun đực mà anh Khánh, con trai bác Hai, tôi đặt cho nó cái tên là Huyền Vũ.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaMèo có bộ lông màu đen tuyền
|
Tham khảo
sửa- Mèo mun, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam