mèo mả gà đồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤w˨˩ ma̰ː˧˩˧ ɣa̤ː˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ | mɛw˧˧ maː˧˩˨ ɣaː˧˧ ɗəwŋ˧˧ | mɛw˨˩ maː˨˩˦ ɣaː˨˩ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛw˧˧ maː˧˩ ɣaː˧˧ ɗəwŋ˧˧ | mɛw˧˧ ma̰ːʔ˧˩ ɣaː˧˧ ɗəwŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửamèo mả gà đồng
- Mèo hoang sống ở mồ mả; gà hoang sống ở ngoài đồng, người ta thường dùng để ví với hạng người lông bông, giang hồ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mèo mả gà đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)