Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

kat

  1. Cũng khat.
  2. Cây catha (ở ả Rập trồng để lấy lá và nụ của nó nhai (như) một chất ma túy).

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Dạng bình thường
Số ít kat
Số nhiều katten
Dạng giảm nhẹ
Số ít katje
Số nhiều katjes

Danh từ sửa

kat gc (số nhiều katten, giảm nhẹ katje gt)

  1. con mèo, felis silvestris catus, động vật giống mèo mà đã thuần hóa được.

Đồng nghĩa sửa

poes

Tục ngữ sửa

Als de kat van huis is, dansen de muizen op tafel. – Khi con mèo vắng nhà, thì những con chuột nhắt múa ở trên bàn. Chủ vắng nhà, gà vợc niêu tôm.

Từ dẫn xuất sửa

katje, kattin, kater, kattenvoer, lapjeskat, kattenbel