mèo mướp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤w˨˩ mɨəp˧˥ | mɛw˧˧ mɨə̰p˩˧ | mɛw˨˩ mɨəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛw˧˧ mɨəp˩˩ | mɛw˧˧ mɨə̰p˩˧ |
Danh từ
sửa- Mèo có bộ lông vằn vện, xoáy, hoặc đốm; thường là màu đen, cam hoặc xám. Tuy nhiên, có loại mèo mướp không có sọc hoặc các đốm thống trên cơ thể nhưng chúng vẫn có các họa tiết đặc trưng của mèo mướp. [1]
- Con mèo mướp nhà tôi bắt chuột rất giỏi.
Dịch
sửaMèo mướp
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- Mèo mướp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam