nhân tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ tï̤ŋ˨˩ | ɲəŋ˧˥ tïn˧˧ | ɲəŋ˧˧ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ tïŋ˧˧ | ɲən˧˥˧ tïŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- nhân tính
- [[]]
Danh từ
sửanhân tình
- Tình giữa con người với nhau.
- Nhân tình thế thái.
- Thói thường của người đời.
- Người có quan hệ luyến ái với người khác (cũ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)