o mèo
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Từ ghép giữa o (“tán tỉnh (phụ nữ)”) + mèo (“gái nhân tình”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɔ˧˧ mɛ̤w˨˩ | ɔ˧˥ mɛw˧˧ | ɔ˧˧ mɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɔ˧˥ mɛw˧˧ | ɔ˧˥˧ mɛw˧˧ |
Động từ sửa
- (Phương ngữ, khẩu ngữ) Tán tỉnh, ve vãn phụ nữ.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- O mèo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam