o mèo
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa o (“tán tỉnh (phụ nữ)”) + mèo (“gái nhân tình”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɔ˧˧ mɛ̤w˨˩ | ɔ˧˥ mɛw˧˧ | ɔ˧˧ mɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɔ˧˥ mɛw˧˧ | ɔ˧˥˧ mɛw˧˧ |
Động từ
sửa- (Phương ngữ, khẩu ngữ) Tán tỉnh, ve vãn phụ nữ.
- 1989, Hồ Trường An, Ngát hương mật ong, Nhà xuất bản Làng Văn, tr. 161:
- Chỉ có cái thằng học-trò ngơ-ngác như gà trống trước viễn-ảnh tương-lai, nhưng rất thành-thạo ở vấn-đề o mèo, chim gái này mới làm tôi nhìn lại cái thiên-chức của phụ-nữ.
Tham khảo
sửa- O mèo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam