mèo khen mèo dài đuôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤w˨˩ xɛn˧˧ mɛ̤w˨˩ za̤ːj˨˩ ɗuəj˧˧ | mɛw˧˧ kʰɛŋ˧˥ mɛw˧˧ jaːj˧˧ ɗuəj˧˥ | mɛw˨˩ kʰɛŋ˧˧ mɛw˨˩ jaːj˨˩ ɗuəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛw˧˧ xɛn˧˥ mɛw˧˧ ɟaːj˧˧ ɗuəj˧˥ | mɛw˧˧ xɛn˧˥˧ mɛw˧˧ ɟaːj˧˧ ɗuəj˧˥˧ |
Cụm từ
sửamèo khen mèo dài đuôi
- Tự khen chính mình, tự đề cao chính mình.
- 1947, Hồ Chí Minh, Sửa đổi lối làm việc:
- Sợ phê bình, tức là “quan liêu hoá”, tức là tự mãn tự túc, tức là “mèo khen mèo dài đuôi”.
- 1947, Hồ Chí Minh, Sửa đổi lối làm việc: