mỡ để miệng mèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məʔə˧˥ ɗḛ˧˩˧ miə̰ʔŋ˨˩ mɛ̤w˨˩ | məː˧˩˨ ɗe˧˩˨ miə̰ŋ˨˨ mɛw˧˧ | məː˨˩˦ ɗe˨˩˦ miəŋ˨˩˨ mɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mə̰ː˩˧ ɗe˧˩ miəŋ˨˨ mɛw˧˧ | məː˧˩ ɗe˧˩ miə̰ŋ˨˨ mɛw˧˧ | mə̰ː˨˨ ɗḛʔ˧˩ miə̰ŋ˨˨ mɛw˧˧ |
Thành ngữ
sửa- Chỉ trường hợp có của mà để hớ hênh, phô bày trước mắt kẻ đang thèm khát, khó mà giữ được.
- Xe để tênh hênh giữa đường, chẳng khác nào mỡ để miệng mèo.