Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Tính từ

sửa

mad (so sánh hơn madder, so sánh nhất maddest)

  1. Điên, cuồng, mất trí.
    to go mad — phát điên, hoá điên
    to drive someone mad — làm cho ai phát điên lên
    like mad — như điên, như cuồng
  2. (Thông tục) Bực dọc, bực bội.
    to be mad about (at) missing the train — bực bội vì bị nhỡ xe lửa
  3. (+ about, after, for, on) Say mê, ham mê.
    to be mad on music — say mê âm nhạc
  4. Tức giận, giận dữ, nổi giận.
    to get mad — nổi giận

Động từ

sửa

mad (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn mads, phân từ hiện tại madding, quá khứ đơn và phân từ quá khứ madded)

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mao Nam

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mad

  1. tất.

Tiếng Palau

sửa

Danh từ

sửa

mad

  1. mắt.

Tiếng Temiar

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mad

  1. mắt.
  2. trang (sách, báo, tạp chí).

Tham khảo

sửa