livery
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪ.və.ri/
- IPA: /ˈlaɪ.və.ri/
Tính từ
sửalivery (so sánh hơn more livery, so sánh nhất most livery) /ˈlɪ.və.ri/
Danh từ
sửalivery (số nhiều liveries) /ˈlaɪ.və.ri/
- Chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý).
- to be in livery — mặc chế phục
- to be out of livery — không mặc chế phục
- livery servant — đầy tớ mặc chế phục
- Tư cách hội viên phường hội của Luân Đôn.
- livery company — phường hội của Luân Đôn
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Tiền (để) mua cỏ cho ngựa.
- (Pháp lý) Sự cho chiếm hữu.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Xe tắc xi; xe hòm.
Ghi chú sử dụng
sửaỞ nước Mỹ, các ý nghĩa (trừ "xe tắc xi") là ý nghĩa cũ.
Ngoại động từ
sửalivery ngoại động từ
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của livery
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to livery | |||||
Phân từ hiện tại | liverying | |||||
Phân từ quá khứ | liveried | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | livery | livery hoặc liveried¹ | liveries hoặc liveried¹ | livery | livery | livery |
Quá khứ | liveried | liveried hoặc liveriedst¹ | liveried | liveried | liveried | liveried |
Tương lai | will/shall² livery | will/shall livery hoặc wilt/shalt¹ livery | will/shall livery | will/shall livery | will/shall livery | will/shall livery |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | livery | livery hoặc liveried¹ | livery | livery | livery | livery |
Quá khứ | liveried | liveried | liveried | liveried | liveried | liveried |
Tương lai | were to livery hoặc should livery | were to livery hoặc should livery | were to livery hoặc should livery | were to livery hoặc should livery | were to livery hoặc should livery | were to livery hoặc should livery |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | livery | — | let’s livery | livery | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "livery", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)