phường hội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɨə̤ŋ˨˩ ho̰ʔj˨˩ | fɨəŋ˧˧ ho̰j˨˨ | fɨəŋ˨˩ hoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɨəŋ˧˧ hoj˨˨ | fɨəŋ˧˧ ho̰j˨˨ |
Danh từ
sửaphường hội
- Tổ chức của thợ thủ công cùng nghề hoặc của nhà buôn cùng buôn một thứ hàng trong xã hội phong kiến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phường hội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)