hồn nhiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤n˨˩ ɲiən˧˧ | hoŋ˧˧ ɲiəŋ˧˥ | hoŋ˨˩ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hon˧˧ ɲiən˧˥ | hon˧˧ ɲiən˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửahồn nhiên
- Điềm đạm một cách thành thực.
- Cái vui của chúng tôi đêm ấy hồn nhiên, giản dị (Nguyễn Tuân)
Tham khảo
sửa- "hồn nhiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)