knight
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈnɑɪt/
Hoa Kỳ | [ˈnɑɪt] |
Danh từ
sửaknight (số nhiều knights)
- Hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu).
- Người được phong tước hầu (ở Anh).
- (Sử học) , (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire).
- Kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã).
- (Đánh cờ) Quân cờ "đầu ngựa".
Thành ngữ
sửa- knight bachelor: Hiệp sĩ thường (chưa được phong tước).
- knight commander: Hiệp sĩ đã được phong tước.
- knight of the brush: (Đùa cợt) Hoạ sĩ.
- knight of the cleaver: (Đùa cợt) Người bán thịt.
- knight of the fortune: Kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm.
- knight of industry: Tay đại bợm.
- knight of the knife: (Từ cổ,nghĩa cổ) , (đùa cợt) kẻ cắp.
- knight of the needle (shears, thimble): (Từ cổ,nghĩa cổ) , (đùa cợt) thợ may.
- knight of the pencil (pen, quill): (Đùa cợt) Nhà văn; nhà báo.
- knight of the pestle: (Từ cổ,nghĩa cổ) Nhà bào chế, dược sĩ.
- knight of the post: Người sống bằng nghề làm nhân chứng láo.
- knight of the road:
- knight of the whip: (Đùa cợt) Người đánh xe ngựa.
Ngoại động từ
sửaknight (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn knights, phân từ hiện tại knighting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ knighted)
- Phong tước hầu (ở Anh).
Chia động từ
sửaknight
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to knight | |||||
Phân từ hiện tại | knighting | |||||
Phân từ quá khứ | knighted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | knight | knight hoặc knightest¹ | knights hoặc knighteth¹ | knight | knight | knight |
Quá khứ | knighted | knighted hoặc knightedst¹ | knighted | knighted | knighted | knighted |
Tương lai | will/shall² knight | will/shall knight hoặc wilt/shalt¹ knight | will/shall knight | will/shall knight | will/shall knight | will/shall knight |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | knight | knight hoặc knightest¹ | knight | knight | knight | knight |
Quá khứ | knighted | knighted | knighted | knighted | knighted | knighted |
Tương lai | were to knight hoặc should knight | were to knight hoặc should knight | were to knight hoặc should knight | were to knight hoặc should knight | were to knight hoặc should knight | were to knight hoặc should knight |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | knight | — | let’s knight | knight | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "knight", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)