Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ːʔm˨˩ɓə̰ːm˨˨ɓəːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːm˨˨ɓə̰ːm˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bợm

  1. (Kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Kẻ sành sỏi về ăn chơi.
    Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng).
    Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc).
  2. Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé.
    Thằng bợm.
    Tin bợm mất bò (tục ngữ).

Tính từ

sửa

bợm

  1. (Kng.) . Sành sỏikhôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn. Xoay xở rất.
    Tay này bợm thật.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa