bợm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ːʔm˨˩ | ɓə̰ːm˨˨ | ɓəːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːm˨˨ | ɓə̰ːm˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabợm
- (Kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Kẻ sành sỏi về ăn chơi.
- Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng).
- Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc).
- Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé.
- Thằng bợm.
- Tin bợm mất bò (tục ngữ).
Tính từ
sửabợm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bợm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)