Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiəw˧˧ liw˧˧fiəw˧˥ lɨw˧˥fiəw˧˧ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiəw˧˥ lɨw˧˥fiəw˧˥˧ lɨw˧˥˧

Tính từ sửa

phiêu lưu

  1. tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán trước khi làm, không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể, có chủ trương.
    Một hành động phiêu lưu trong hành động quân sự.

Động từ sửa

phiêu lưu

  1. (Id.) . Như phiêu bạt.
    Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa