Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔm˨˩kiə̰m˨˨kiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˨˨kiə̰m˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

kiệm

  1. Dè dụm, không hoang phí về tiền tài, vật liệu, thì giờ.
    Cần và kiệm để xây dựng đất nước.

Tham khảo sửa