đối chiếu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ ʨiəw˧˥ | ɗo̰j˩˧ ʨiə̰w˩˧ | ɗoj˧˥ ʨiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ ʨiəw˩˩ | ɗo̰j˩˧ ʨiə̰w˩˧ |
Động từ
sửađối chiếu
- So sánh cái này với cái kia (thường là cái dùng làm chuẩn) để từ những chỗ giống nhau và khác nhau mà biết được rõ hơn về đối tượng.
- Đối chiếu bản dịch với nguyên tác.
- Đối chiếu số liệu ở hai bản với nhau.
Tham khảo
sửa- Đối chiếu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam