Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xɔ̤˨˩kʰɔ˧˧kʰɔ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧

Động từ

sửa

khò

  1. Thổi hơi nóng nói chung, gồm gas, nhiệt, lửa.
    Khò đống củi cho khô.
  2. Âm thanh ngáy khò khò khi ngủ.
    Chị Hương ngủ ngáy khò khò.
  3. Âm thanh thở khò khè.
    Trẻ bị thở khò.

Dịch

sửa