khò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ̤˨˩ | kʰɔ˧˧ | kʰɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˧˧ |
Động từ
sửakhò
- Thổi hơi nóng nói chung, gồm gas, nhiệt, lửa.
- Khò đống củi cho khô.
- Âm thanh ngáy khò khò khi ngủ.
- Chị Hương ngủ ngáy khò khò.
- Âm thanh thở khò khè.
- Trẻ bị thở khò.