Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

exercise /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/

  1. Sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng... ).
  2. Thể dục, sự rèn luyện thân thể.
    to do exercises — tập thể dục
  3. Sự rèn luyện trí óc.
  4. Bài tập.
  5. Bài thi diễn thuyết.
  6. (Số nhiều) Sự tập luyện; sự tập trận sự diễn tập; thể thao quốc phòng.
  7. Sự thờ cúng, sự lễ bái.
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (số nhiều) lễ (ở trường học... ).

Ngoại động từ

sửa

exercise ngoại động từ /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/

  1. Tập thể dục.
  2. Làm, thi hành, thực hiện (nhiệm vụ, chức vụ... ); hành (nghề... ); sử dụng.
    to exercise one's right — sử dụng
    to exercise one's right — sử dụng quyền hạn
  3. Tập luyện, rèn luyện.
    to exercise the memory — rèn luyện trí nhớ
    to exercise oneself — tập luyện, rèn luyện
  4. Thử thách.
  5. (Thường) Dạng bị động quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu.
    he was much exercised over it — anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

exercise nội động từ /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/

  1. Tập luyện; rèn luyện thân thể.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)