bị động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ɓḭ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ɓi˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˨˨ ɗəwŋ˨˨ | ɓḭ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Tính từ
sửabị động
- Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại.
- Tránh khỏi bị động, thiếu sót và sai lầm (Hồ Chí Minh)
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "bị động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)