diễn tập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ tə̰ʔp˨˩ | jiəŋ˧˩˨ tə̰p˨˨ | jiəŋ˨˩˦ təp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ təp˨˨ | ɟiən˧˩ tə̰p˨˨ | ɟiə̰n˨˨ tə̰p˨˨ |
Động từ
sửadiễn tập
- Luyện tập tổng hợp, với các tình huống như thật.
- Bộ đội diễn tập thường xuyên.
- Buổi diễn tập của lực lượng phòng cháy chữa cháy.
- Diễn để tập dượt, rút kinh nghiệm.
- Diễn tập vở kịch.
Tham khảo
sửa- Diễn tập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam