diễn tập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Luyện tập tổng hợp, với các tình huống như thật.
- Bộ đội diễn tập thường xuyên.
- Buổi diễn tập của lực lượng phòng cháy chữa cháy.
- Diễn để tập dượt, rút kinh nghiệm.
- Diễn tập vở kịch.
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam