Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 部落.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ la̰ːʔk˨˩ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨ɓo˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ laːk˨˨ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨

Danh từ

sửa

bộ lạc

  1. Hình thái tộc ngườithời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộcchung một tên gọi, có vùng cư trú riêng.
    Đời sống bộ lạc.

Tham khảo

sửa