đấu tranh
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəw˧˥ ʨajŋ˧˧ | ɗə̰w˩˧ tʂan˧˥ | ɗəw˧˥ tʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˩˩ tʂajŋ˧˥ | ɗə̰w˩˧ tʂajŋ˧˥˧ |
Động từSửa đổi
đấu tranh
- Dùng sức mạnh vật chất hoặc tinh thần để chống lại hay diệt trừ; để bảo vệ hoặc giành lấy.
- Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
- Đấu tranh tư tưởng.
- Đấu tranh giai cấp.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "đấu tranh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)