Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

crib /ˈkrɪb/

  1. Giường cũi (của trẻ con).
  2. Lều, nhà nhỏ; nhà ở.
  3. Máng ăn (cho súc vật).
  4. (Ngôn ngữ nhà trường) Bài dịch để quay cóp.
  5. (Thông tục) Sự ăn cắp văn.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thùng (đựng muối, ngô... ).
  7. Cái đó (để đơm cá).
  8. Giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ... ) ((cũng) crib work).

Thành ngữ

sửa
  • to crack a crib: Xem Crack

Ngoại động từ

sửa

crib ngoại động từ /ˈkrɪb/

  1. Nhốt chặt, giam kín.
  2. Làm máng ăn (cho chuồng bò... ).
  3. (Ngôn ngữ nhà trường) Quay, cóp.
  4. Ăn cắp căn.
  5. Làm giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ... ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)