Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaj˧˧ kɔp˧˥kwaj˧˥ kɔ̰p˩˧waj˧˧ kɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaj˧˥ kɔp˩˩kwaj˧˥˧ kɔ̰p˩˧

Động từ

sửa

quay cóp

  1. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập.
    Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả .
    Không nên quay cóp bài của bạn.

Tham khảo

sửa