Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngũ cốc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋuʔu
˧˥
kəwk
˧˥
ŋu
˧˩˨
kə̰wk
˩˧
ŋu
˨˩˦
kəwk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋṵ
˩˧
kəwk
˩˩
ŋu
˧˩
kəwk
˩˩
ŋṵ
˨˨
kə̰wk
˩˧
Danh từ
sửa
ngũ cốc
Từ
chỉ
chung
năm
loài
cây
có
hạt
dùng để
ăn
là.
Kê, đậu, ngô, lúa nếp và lúa tẻ.
Từ
thường dùng
để chỉ
chung
các
loài
cây
có
hạt
dùng để
ăn
.
Tham khảo
sửa
"
ngũ cốc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)