Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋuʔu˧˥ kəwk˧˥ŋu˧˩˨ kə̰wk˩˧ŋu˨˩˦ kəwk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋṵ˩˧ kəwk˩˩ŋu˧˩ kəwk˩˩ŋṵ˨˨ kə̰wk˩˧

Danh từ

sửa

ngũ cốc

  1. Từ chỉ chung năm loài câyhạt dùng để ăn là.
    Kê, đậu, ngô, lúa nếp và lúa tẻ.
  2. Từ thường dùng để chỉ chung các loài câyhạt dùng để ăn.

Tham khảo

sửa