ngũ cốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋuʔu˧˥ kəwk˧˥ | ŋu˧˩˨ kə̰wk˩˧ | ŋu˨˩˦ kəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋṵ˩˧ kəwk˩˩ | ŋu˧˩ kəwk˩˩ | ŋṵ˨˨ kə̰wk˩˧ |
Danh từ
sửangũ cốc
- Từ chỉ chung năm loài cây có hạt dùng để ăn là.
- Kê, đậu, ngô, lúa nếp và lúa tẻ.
- Từ thường dùng để chỉ chung các loài cây có hạt dùng để ăn.
Tham khảo
sửa- "ngũ cốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)