lén lút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửalén lút
- Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối.
- Mua bán lén lút những hàng cấm .
- Bọn gián điệp hoạt động lén lút .
- Một đám đông phụ nữ mới lên tàu. (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo (Ma Văn Kháng)
Tham khảo
sửa- "lén lút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)