lén lút
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛn˧˥ lut˧˥ | lɛ̰ŋ˩˧ lṵk˩˧ | lɛŋ˧˥ luk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˩˩ lut˩˩ | lɛ̰n˩˧ lṵt˩˧ |
Tính từ sửa
lén lút
- Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối.
- Mua bán lén lút những hàng cấm .
- Bọn gián điệp hoạt động lén lút .
- Một đám đông phụ nữ mới lên tàu. (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo (Ma Văn Kháng)
Tham khảo sửa
- "lén lút". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)