Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bùa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Kháng
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓṳə
˨˩
ɓuə
˧˧
ɓuə
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓuə
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
苻
:
phù
,
phục
,
bùa
符
:
phù
,
bùa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bừa
bửa
bựa
búa
bữa
Danh từ
bùa
Mảnh
giấy
hay
vải
có
viết
chữ
và
đóng dấu
đỏ
mà
người
mê tín
cho
rằng
có phép
thiêng
trừ
ma quỉ
hoặc
tránh
tai nạn
, thường
đeo
ở
người
,
dán
ở
vách
hoặc
chôn
dưới
đất
.
Cô thôn nữ đeo
bùa
ở cổ yếm.
Tham khảo
sửa
"
bùa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Kháng
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
(
ghi chú
)
:
/ɓuɤ²²/
Danh từ
sửa
bùa
(
Tuần Giáo - Thuận Châu
)
tro
.
Tham khảo
sửa
Tạ Quang Tùng (2023).
Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam
. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.