Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓṳə˨˩ɓuə˧˧ɓuə˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓuə˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bùa

  1. Mảnh giấy hay vảiviết chữđóng dấu đỏ người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeongười, dánvách hoặc chôn dưới đất.
    Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.

Tham khảo

sửa

Tiếng Kháng

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

bùa

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu) tro.

Tham khảo

sửa
  • Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.