sơ hở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ hə̰ː˧˩˧ | ʂəː˧˥ həː˧˩˨ | ʂəː˧˧ həː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ həː˧˩ | ʂəː˧˥˧ hə̰ːʔ˧˩ |
Động từ
sửasơ hở
- Sơ ý, để lộ ra cái cần giữ kín hoặc cần bảo vệ.
- Lợi dụng lúc chủ nhà sơ hở, tên gian lẻn vào nhà lấy đồ đạc.
Tham khảo
sửa- "sơ hở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)