bẹt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̰ʔt˨˩ | ɓɛ̰k˨˨ | ɓɛk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛt˨˨ | ɓɛ̰t˨˨ |
Tính từ
sửabẹt
- (Hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống.
- Giày mũi bẹt.
- Đập cho bẹt ra.
- Đầu bẹt như đầu cá trê.
- Từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất.
- Đám vữa rơi bẹt xuống nền.
- Ném bẹt đồng xu xuống đất.
- Góc hình học có số đo bằng 180° hoặc π rad.
- Góc bẹt bằng hai góc vuông.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Bẹt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam