Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓet˧˥ɓḛt˩˧ɓəːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓet˩˩ɓḛt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bết

  1. thứdính vào thành một lớp khá dày.
    Giày bết bùn
  2. Bận bịu nhiều công việc.
    Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.

Tham khảo

sửa