bết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓet˧˥ | ɓḛt˩˧ | ɓəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓet˩˩ | ɓḛt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabết
- Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày.
- Giày bết bùn
- Bận bịu nhiều công việc.
- Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
Tham khảo
sửa- "bết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)