Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɛt˧˥ɓɛ̰k˩˧ɓɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɛt˩˩ɓɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bét

  1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá.
    Đứng bét lớp .
    Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng.
  2. Tồi tệ hết mức.
    Bài làm sai bét .
    Công việc nát bét.
  3. (Kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất.
    Nát bét.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa