Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
san bằng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
saːn
˧˧
ɓa̤ŋ
˨˩
ʂaːŋ
˧˥
ɓaŋ
˧˧
ʂaːŋ
˧˧
ɓaŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂaːn
˧˥
ɓaŋ
˧˧
ʂaːn
˧˥˧
ɓaŋ
˧˧
Động từ
sửa
san
bằng
Làm cho
phẳng
.
San bằng
mặt đường.
Làm cho
đều nhau
.
San bằng
sự đãi ngộ.
Phá
trụi
.
San bằng
đồn địch.
Tham khảo
sửa
"
san bằng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)