swim
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈswɪm/
Hoa Kỳ | [ˈswɪm] |
Danh từ
sửaswim /ˈswɪm/
- Sự bơi lội.
- Vực sâu nhiều cá (ở sông).
- Tình hình chung, chiều hướng chung.
- to be in the swim — biết được tình hình chung
- to be out of the swim — không nắm được tình hình chung
- to put somebody in the swim — cho ai biết tình hình chung
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder.
Nội động từ
sửaswim nội động từ swam; swum /ˈswɪm/
- Bơi.
- to swim on one's back — bơi ngửa
- to swim on one's side — bơi nghiêng
- to swim across the river — bơi qua sông
- Nổi.
- vegetables swimming in the broth — rau nổi trên mặt nước xuýt
- Lướt nhanh.
- she swam into the room — cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng
- Trông như đang quay tít, trông như đang rập rình.
- everything swam before his eyes — mọi vật như đang quay tít trước mắt nó
- Choáng váng.
- my head swims — đầu tôi choáng váng
- Trần ngập, đẫm ướt.
- eyes swimming with tears — mắt đẫm lệ
Ngoại động từ
sửaswim ngoại động từ /ˈswɪm/
- Bơi, bơi qua.
- to swim a river — bơi qua con sông
- to swim a race — bơi thi
- Bơi thi với (ai).
- to swim someone a hundred metres — bơi thi với ai một trăm mét
- Cho bơi (chó, ngựa... ).
- to swim a horse across a stream — cho ngựa bơi qua suối
Thành ngữ
sửa- to swim with (down) the tide: Xem Tide
- to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose): (Đùa cợt) Không biết bơi; chìm nghỉm.
Tham khảo
sửa- "swim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)