Tiếng Anh

sửa
 
swim

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

swim /ˈswɪm/

  1. Sự bơi lội.
  2. Vực sâu nhiều (ở sông).
  3. Tình hình chung, chiều hướng chung.
    to be in the swim — biết được tình hình chung
    to be out of the swim — không nắm được tình hình chung
    to put somebody in the swim — cho ai biết tình hình chung
  4. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder.

Nội động từ

sửa

swim nội động từ swam; swum /ˈswɪm/

  1. Bơi.
    to swim on one's back — bơi ngửa
    to swim on one's side — bơi nghiêng
    to swim across the river — bơi qua sông
  2. Nổi.
    vegetables swimming in the broth — rau nổi trên mặt nước xuýt
  3. Lướt nhanh.
    she swam into the room — cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng
  4. Trông như đang quay tít, trông như đang rập rình.
    everything swam before his eyes — mọi vật như đang quay tít trước mắt nó
  5. Choáng váng.
    my head swims — đầu tôi choáng váng
  6. Trần ngập, đẫm ướt.
    eyes swimming with tears — mắt đẫm lệ

Ngoại động từ

sửa

swim ngoại động từ /ˈswɪm/

  1. Bơi, bơi qua.
    to swim a river — bơi qua con sông
    to swim a race — bơi thi
  2. Bơi thi với (ai).
    to swim someone a hundred metres — bơi thi với ai một trăm mét
  3. Cho bơi (chó, ngựa... ).
    to swim a horse across a stream — cho ngựa bơi qua suối

Thành ngữ

sửa
  • to swim with (down) the tide: Xem Tide
  • to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose): (Đùa cợt) Không biết bơi; chìm nghỉm.

Tham khảo

sửa