Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛn˧˥ɓɛ̰ŋ˩˧ɓɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛn˩˩ɓɛ̰n˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

bén

  1. Nói dao sắc Bén như dao cau.

DịchSửa đổi

Động từSửa đổi

bén

  1. Bắt lửa.
    Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. (tục ngữ)
  2. tác dụng đến.
    Đào tiên đã bén tay.
    Phàm (Truyện Kiều)
  3. Quen với.
    Mùi thiền đã bén muối dưa (Truyện Kiều)
  4. Bắt đầu biết.
    Quen hơi bén tiếng
  5. Dính vào.
    Quần bén bùn.

DịchSửa đổi

Bắt lửa.
Có tác dụng đến.
Quen với.
Dính vào.

Tham khảoSửa đổi