bén
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛn˧˥ | ɓɛ̰ŋ˩˧ | ɓɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛn˩˩ | ɓɛ̰n˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
bén
DịchSửa đổi
Động từSửa đổi
bén
- Bắt lửa.
- Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. (tục ngữ)
- Có tác dụng đến.
- Đào tiên đã bén tay.
- Phàm (Truyện Kiều)
- Quen với.
- Mùi thiền đã bén muối dưa (Truyện Kiều)
- Bắt đầu biết.
- Quen hơi bén tiếng
- Dính vào.
- Quần bén bùn.
DịchSửa đổi
- Bắt lửa.
- Có tác dụng đến.
- Quen với.
- Dính vào.
Tham khảoSửa đổi
- "bén". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)