Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈeɪ.li.ən/
  Hoa Kỳ

Tính từ sửa

alien /ˈeɪ.li.ən/

  1. (Thuộc) Nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác.
    alien customs — những phong tục nước ngoài
  2. Alien from, to lạ, xa lạ, khác biệt; không có quan hệ gì với; không phải của mình.
    their way of thingking is alien from ours — cách suy nghĩ của họ khác với suy nghĩ của chúng ta
    that question is alien to our subject — câu hỏi đó không có quan hệ gì với vấn đề của chúng ta
  3. Alien to trái với, ngược với.
    it's alien to my thoughts — cái đó trái với những ý nghĩ của tôi

Danh từ sửa

alien /ˈeɪ.li.ən/

  1. Người xa lạ; người không cùng chủng tộc, người khác họ.
  2. Người nước ngoài, ngoại kiều.
  3. Người bị thải ra khỏi..., người bị khai trừ ra khỏi...

Ngoại động từ sửa

alien ngoại động từ /ˈeɪ.li.ən/

  1. (Thơ ca) Làm cho giận ghét; làm cho xa lánh ra.
    to alien someone from his friends — làm cho bạn bè xa lánh ai
  2. (Pháp lý) Chuyển nhượng (tài sản... ).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa