Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ kiə̤w˨˩ŋwa̰ːj˨˨ kiəw˧˧ŋwaːj˨˩˨ kiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ kiəw˧˧ŋwa̰ːj˨˨ kiəw˧˧

Định nghĩa sửa

ngoại kiều

  1. Người nước ngoài đến sinh sống ở một nước.

Dịch sửa

Tham khảo sửa