Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ lajŋ˧˥saː˧˥ la̰n˩˧saː˧˧ lan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ lajŋ˩˩saː˧˥˧ la̰jŋ˩˧

Động từ

sửa

xa lánh

  1. Tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, mọi quan hệ.
    Bị bạn bè xa lánh.
    Sống cô độc, xa lánh mọi người.

Tham khảo

sửa