admire
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /əd.ˈmɑɪ.ər/
Hoa Kỳ | [əd.ˈmɑɪ.ər] |
Ngoại động từ
sửaadmire ngoại động từ /əd.ˈmɑɪ.ər/
- Ngắm nhìn một cách vui thích.
- Khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng.
- I forgot to admire her baby — tôi quên không khen cháu bé con bà ta
- Say mê, mê.
- to admire a woman — mê một người đàn bà
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì).
- I should admire to know — tôi khao khát được biết
Chia động từ
sửaadmire
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to admire | |||||
Phân từ hiện tại | admiring | |||||
Phân từ quá khứ | admired | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | admire | admire hoặc admirest¹ | admires hoặc admireth¹ | admire | admire | admire |
Quá khứ | admired | admired hoặc admiredst¹ | admired | admired | admired | admired |
Tương lai | will/shall² admire | will/shall admire hoặc wilt/shalt¹ admire | will/shall admire | will/shall admire | will/shall admire | will/shall admire |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | admire | admire hoặc admirest¹ | admire | admire | admire | admire |
Quá khứ | admired | admired | admired | admired | admired | admired |
Tương lai | were to admire hoặc should admire | were to admire hoặc should admire | were to admire hoặc should admire | were to admire hoặc should admire | were to admire hoặc should admire | were to admire hoặc should admire |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | admire | — | let’s admire | admire | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "admire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)