Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 歌頌.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ tṵʔŋ˨˩kaː˧˥ tṵŋ˨˨kaː˧˧ tuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ tuŋ˨˨kaː˧˥ tṵŋ˨˨kaː˧˥˧ tṵŋ˨˨

Động từ

sửa

ca tụng

  1. Nêu lên để ca ngợi, tỏ lòng biết ơn, kính phục.
    Ca tụng công đức các vị anh hùng dân tộc.

Tham khảo

sửa