ngưỡng mộ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨəʔəŋ˧˥ mo̰ʔ˨˩ | ŋɨəŋ˧˩˨ mo̰˨˨ | ŋɨəŋ˨˩˦ mo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨə̰ŋ˩˧ mo˨˨ | ŋɨəŋ˧˩ mo̰˨˨ | ŋɨə̰ŋ˨˨ mo̰˨˨ |
Động từ
sửa- Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo.
- Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ.
- Được nhiều người ngưỡng mộ.
Tham khảo
sửa- "ngưỡng mộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)