Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨəʔəŋ˧˥ mo̰ʔ˨˩ŋɨəŋ˧˩˨ mo̰˨˨ŋɨəŋ˨˩˦ mo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə̰ŋ˩˧ mo˨˨ŋɨəŋ˧˩ mo̰˨˨ŋɨə̰ŋ˨˨ mo̰˨˨

Động từ sửa

ngưỡng mộ

  1. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo.
    Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ.
    Được nhiều người ngưỡng mộ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa