hâm mộ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həm˧˧ mo̰ʔ˨˩ | həm˧˥ mo̰˨˨ | həm˧˧ mo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həm˧˥ mo˨˨ | həm˧˥ mo̰˨˨ | həm˧˥˧ mo̰˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
hâm mộ
- Yêu chuộng và mến phục.
- Một diễn viên điện ảnh được nhiều người hâm mộ .
- Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.
Tham khảo sửa
- "hâm mộ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)