Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 歆慕.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həm˧˧ mo̰ʔ˨˩həm˧˥ mo̰˨˨həm˧˧ mo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˥ mo˨˨həm˧˥ mo̰˨˨həm˧˥˧ mo̰˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hâm mộ

  1. Yêu chuộngmến phục.
    Một diễn viên điện ảnh được nhiều người hâm mộ.
    Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.

Tham khảo

sửa