cảm phục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ fṵʔk˨˩ | kaːm˧˩˨ fṵk˨˨ | kaːm˨˩˦ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ fuk˨˨ | kaːm˧˩ fṵk˨˨ | ka̰ːʔm˧˩ fṵk˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửacảm phục
- Có tình cảm kính trọng, yêu quý do thấy được phẩm chất cao cả của người khác.
- Cảm phục tinh thần dũng cảm của bạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cảm phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)