address
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈdrɛs/
Hoa Kỳ | [ə.ˈdrɛs] |
Danh từ
sửaaddress /ə.ˈdrɛs/
- Địa chỉ.
- Bài nói chuyện, diễn văn.
- Cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện.
- Sự khéo léo, sự khôn ngoan.
- (Số nhiều) Sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh.
- to pay one's addresses to a lady — tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà
- (Thương nghiệp) Sự gửi đi một chuyến tàu hàng.
Ngoại động từ
sửaaddress ngoại động từ /ə.ˈdrɛs/
- Đề địa chỉ.
- to address a letter — đề địa chỉ trên một bức thư
- Gửi.
- to address a letter to somebody — gửi một bức thư cho ai
- Xưng hô, gọi.
- how to address an ambassador — xưng hô như thế nào với một đại sứ
- Nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho.
- to address oneself to someone — nói với ai; viết (thư) cho ai
- to address an audience — nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả
- Chăm chú, toàn tâm toàn ý.
- to address oneself to a task — toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ
- (Thể dục, thể thao) Nhắm.
- to address the ball — nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)
Chia động từ
sửaaddress
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to address | |||||
Phân từ hiện tại | addressing | |||||
Phân từ quá khứ | addressed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | address | address hoặc addressest¹ | addresses hoặc addresseth¹ | address | address | address |
Quá khứ | addressed | addressed hoặc addressedst¹ | addressed | addressed | addressed | addressed |
Tương lai | will/shall² address | will/shall address hoặc wilt/shalt¹ address | will/shall address | will/shall address | will/shall address | will/shall address |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | address | address hoặc addressest¹ | address | address | address | address |
Quá khứ | addressed | addressed | addressed | addressed | addressed | addressed |
Tương lai | were to address hoặc should address | were to address hoặc should address | were to address hoặc should address | were to address hoặc should address | were to address hoặc should address | were to address hoặc should address |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | address | — | let’s address | address | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "address", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)