tác phong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːk˧˥ fawŋ˧˧ | ta̰ːk˩˧ fawŋ˧˥ | taːk˧˥ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːk˩˩ fawŋ˧˥ | ta̰ːk˩˧ fawŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 作風.
Danh từ
sửatác phong
- Lề lối làm việc, đối xử với người khác.
- Tác phong khẩn trương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tác phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)