Chữ Oriya

sửa
 
U+0B39, ହ
ORIYA LETTER HA
[unassigned: U+0B3A–U+0B3B]

[U+0B38]
Oriya ◌଼
[U+0B3C]

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 49 trong bảng chữ cái Oriya.

Tiếng Chhattisgarh

sửa
Devanagari (ha)
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 47 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh.
    ହାहा (ṭa)chợ, gian hàng

Xem thêm

sửa

Tiếng Desiya

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 40 (cuối cùng) trong bảng chữ cái Oriya tiếng Desiya.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. The Word for the World International (2020), ସତିଅର୍‌ ବାଟ୍‌, ନୁଆ ନିୟମ୍‌, ଜିଉଦା 1 (bằng tiếng Desiya)

Tiếng Halba

sửa
Devanagari
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 36 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Halba.
    ହଲ୍ବିल्बीtiếng Halba

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Fran Woods (2019), Halbi – English Dictionary, , SIL International

Tiếng Ho

sửa
Warang Citi 𑢹 𑣙
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh H h
Telugu

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 49 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Ho.
    ହୋ𑣙𑣉𑣉người

Xem thêm

sửa

Tiếng Juang

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 38 (cuối cùng) trong bảng chữ cái Oriya tiếng Juang.
    hakasợi dây

Xem thêm

sửa

Thán từ

sửa

(ha)

  1. , à.

Tham khảo

sửa
  1. Patricia J. Donegan and David Stampe (2004) Online Juang Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Kharia

sửa
Devanagari
Oriya
Bengal

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 43 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kharia.
    ବାରହାबारहाlợn rừng

Xem thêm

sửa

Tiếng Kudmal

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 35 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kudmal.
    ସଭେ ମାନସି ସାଧିନମତେ ସମାନ ମଇର୍ଜାତ ଆର କଦାରି ଲେଇକେ ଜନମ ଲେତେକ। ତାହାରାକାର ଆଁଗାସ ଆର ବୁଇଧ ଆହେକ ତାହେ ସଭେକର ଏକେ ଆନେକ ଉପର ଭାୟାଚାରି ମନେକ ଭାବ ଲେଇକେ ଆଚାର କେରା ଉଚିତ।
    Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về phẩm cách và quyền lợi, có lý trí và lương tri, và phải đối xử với nhau trong tình bác ái.

Xem thêm

sửa

Tiếng Mundari

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh H h

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 47 (cuối cùng) trong bảng chữ cái Oriya tiếng Mundari.
    ଗ୍ଗग्गा (haggā)anh em trai

Xem thêm

sửa

Tiếng Oriya

sửa
 
Wikipedia tiếng Oriya có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /hɔ/
  • (tập tin)

Chữ cái

sửa

()

  1. Chữ cái thứ 49 trong bảng chữ cái Oriya.
    ହଂକଂhôṃkôṃHồng Kông

Xem thêm

sửa

Tiếng Phạn

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 49 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Phạn.
    ଯିହୂଦାଃjihudaḥGiu-đe

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Sanskrit Bible (1851), ସତ୍ୟୱେଦଃ, ଯିହୂଦାଃ 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Santal

sửa
Ol Chiki (h)
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Chữ cái thứ 46 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Santal.
    ହେଡେଜᱮᱰᱮᱡ (heḍec’)luộc, sôi

Xem thêm

sửa

Tiếng Sora

sửa
Sora Sompeng 𑃞
Oriya
Telugu

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sora.
    ଓର୍ଦାରାନ ଆର୍ଯ୍ଙର୍ଯ୍ଙଦାମ ଦୋ ଆରିକ୍କାଦାମ ନା. ବାର ଜାରୁ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କାନ ଲାନୁଙୁଦାନ ଦାକୁଲେ ଦୋ କିତୁଙାନ ଆ ଜାଙ୍ଗାର୍ଦାନ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କା ହାରୈଲେ.
    Ordaran arzngrzngdam do arikkadam na. Bar jaru d'an a langkan lanungudan dakule do kitungan a janggardan d'an a langka haraile.
    Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)

Xem thêm

sửa