Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ li˧˥ɗḭə˨˨ lḭ˩˧ɗiə˨˩˨ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ li˩˩ɗḭə˨˨ li˩˩ɗḭə˨˨ lḭ˩˧

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 地理 (, phiên âm là địa, nghĩa là đất đai + , phiên âm là , nghĩa là lý luận).

Danh từSửa đổi

địa lý

  1. Các đặc điểm cấu trúc, địa mạo, khí hậu, môi trường, xã hội, ... về một địa điểm hay khu vực, và những quan hệ với địa điểm hay khu vực khác.
  2. Môn học về các đặc điểmquan hệ này.

Đồng nghĩaSửa đổi

môn học

DịchSửa đổi

các đặc điểm
môn học

Tính từSửa đổi

địa lý

  1. (thuộc) Các đặc điểm cấu trúc, địa mạo, khí hậu, môi trường, xã hội, ... về một địa điểm hay khu vực, và những quan hệ với địa điểm hay khu vực khác.
  2. (thuộc) Địa lý học

DịchSửa đổi

thuộc các đặc điểm
thuộc địa lý học