Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đụn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗṵʔn
˨˩
ɗṵŋ
˨˨
ɗuŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗun
˨˨
ɗṵn
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
庉
:
đụn
𣜲
:
đụn
囤
:
đụn
,
độn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đun
Danh từ
đụn
Đống
rơm
,
đống
rạ
,
đống
thóc
.
Vì sơ ý làm cháy mất một
đụn
rơm
Kho
thóc
.
Nhà ta chín
đụn
, mười trâu, lại thêm ao cá có cầu rửa chân. (
ca dao
)
Tham khảo
sửa
"
đụn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)